Là người dùng thông thái, thì hãy lưu lại các thuật ngữ hệ thống nhà thông minh thường gặp trong quá trình điều khiển và quản lý các thiết bị. Trong ngôi nhà thông minh có rất nhiều hệ thống thiết bị, giải pháp vì thế để có thẻ sử dụng hiệu quả thì bạn nên nắm rõ các thuật ngữ này. Hãy cùng công ty nhà thông minh Đà Nẵng khám phá các thuật ngữ hệ thống nhà thông minh trong bài viết này nhé.
Hệ thống nhà thông minh là gì?
Hệ thống nhà thông minh là tập hợp một hệ thống các công nghệ và thiết bị được tích hợp trong ngôi nhà, người dùng có thể dễ dàng quản lý và điều khiển các thiết bị thông qua mạng Internet. Hệ thống nhà thông minh mang đến một không gian sống hiện đại, tiện nghi cho người dùng, góp phần vào việc tiết kiệm năng lượng và tạo nên một không gian thân thiện với môi trường.
Hệ thống nhà thông minh thường sử dụng các công nghệ hiện đại như vạn vật kết nối (Internet Of Thing), công nghệ máy học (machine learning), trí tuệ nhân tạo (artificial intelligence), công nghệ không chạm, công nghệ sinh trắc học. Những giao thức kết nối phổ biến hiện nay như WiFi, Zigbee, Matter, Bluetooth, Z-wave,.. được sử dụng để kết nối và điều khiển các thiết bị smarthome từ xa.

Các giải pháp thường được sử dụng trong hệ thống nhà thông minh đó là các giải pháp an ninh thông minh, giải pháp máy điều hòa thông minh, giải pháp giải trí thông minh, hệ thống chiếu sáng thông minh, hệ thống cảm biến thông minh, các thiết bị gia dụng thông minh khác. Người dùng có thể điều khiển bằng giọng nói hay thực hiện điều khiển từ xa dễ dàng, nhằm tiết kiệm được thời gian và công sức.
Hệ thống nhà thông minh gồm những bộ phận nào?
Trong một hệ thống nhà thống nhà thông minh gồm nhiều các bộ phận và thiết bị, tuy nhiên trong thường các ngôi nhà thông minh có các bộ phận chính như sau.
Cảm biến
Cảm biến là các thiết bị có thể nhận diện và đo lường được những nhân tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, sự chuyển động của vật thể và con người, đo lường các chất trong không khí. Hệ thống cảm biến này sẽ nhận những tín hiệu từ môi trường và truyền tới bộ phận điều khiển trung tâm để kích hoạt các thiết bị hoạt động chính xác và hiệu quả.

Thiết bị điều khiển
Thiết bị điều khiển gồm những thiết bị như công tắc thông minh, ổ cắm thông minh, các bộ điều khiển đèn thông minh, bộ điều khiển trung tâm, thiết bị điều khiển điều hòa thông minh,…Những thiết bị này giúp cho người dùng có thể điều khiển các thiết bị và thực hiện các cài đặt tự động hóa các thiết bị từ xa mà không cần phải có mặt trực tiếp.

Thiết bị giải trí
Hệ thống các thiết bị giải trí thông minh gồm các thiết bị như TV thông minh, các loa thông minh, hệ thống âm thanh đa vùng và một số thiết bị giải trí khác. Giúp người dùng có thể thư giãn và tận hưởng những không gian thoải mái trong ngôi nhà của mình. Tạo nên những ngôi nhà không chỉ hiện đại, tiện ích mà còn nâng cấp trải nghiệm sống cho người dùng tốt hơn.

Hệ thống an ninh và bảo mật
Các thiết bị trong hệ thống nhà thông minh không thể thiếu các thiết bị an ninh và bảo mật. Hệ thống gồm các thiết bị như hệ thống khóa cửa thông minh, các camera an ninh thông minh, các cảm biến thông minh. Được tích hợp tạo nên một ngôi nhà đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu cho người dùng.

Giao thức kết nối nhà thông minh
Hiện nay trên thị trường, có nhiều nhà thông minh nổi tiếng và tạo nên nhiều giao thức kết nối nhà thông minh khác nhau. Do đó, có rất nhiều giao thức kết nối được sử dụng phổ biến như Wifi, Zigbee, Bluetooth, Insteon, Z-wave, Matter,… Các giao thức này giúp cho người dùng kết nối và điều khiển hệ thống các thiết bị nhanh chóng và dễ dàng hơn, đồng thời các thiết bị có thể giao tiếp với nhau trong hệ thống.

Hệ thống điều khiển và quản lý
Hệ thống bao gồm các phần mềm quản điều khiển và phần mềm quản lý tổng thể của ngôi nhà. Thường là các phần mềm được thiết kế bằng giao diện trên web hoặc bằng các ứng dụng trên điện thoại di động. Người dùng có thể dễ dàng thực hiện các cài đặt, tạo các kịch bản, tạo các ngữ cảnh để các thiết bị tự động hóa hoạt động. Hay nhận các thông báo trong quá trình hoạt động của các thiết bị.

Những thuật ngữ hệ thống nhà thông minh cơ bản
Dưới đây là hệ thống thuật ngữ nhà thông minh cơ bản mà người dùng thường gặp phải trong quá trình sử dụng các thiết bị, chi tiết và đầy đủ dưới đây nhé.

| Số thứ tự | Thuật ngữ | Giải thích |
| 1 | Smart Home | Nhà thông minh |
| 2 | Smart Home System | Hệ thống nhà thông minh |
| 3 | Smart Devices | Thiết bị thông minh |
| 4 | Smart Home Control App | Phần mềm điều khiển nhà thông minh |
| 5 | Hub/Controller/ Gateway | Bộ điều khiển trung tâm |
| 6 | Smart Sensors | Cảm biến thông minh |
| 7 | Smart Security Camera | Camera an ninh thông minh |
| 8 | Voice Control Smart Home | Giọng nói điều khiển nhà thông minh |
| 9 | Smart Home Security System | Hệ thống an ninh nhà thông minh |
| 10 | Remote Control Devices | Thiết bị điều khiển từ xa |
| 11 | Smart Lock | Khóa cửa thông minh |
| 12 | Smart Lights | Đèn thông minh |
| 13 | Smart Sound System | Hệ thống âm thanh thông minh |
| 14 | Security System | Hệ thống thiết bị an ninh thông minh |
| 15 | Smart Energy | Năng lượng thông minh, sử dụng công nghệ hiện đại để tiết kiệm năng lượng, tối ưu hóa việc tiết kiệm năng lượng điện trong ngôi nhà. |
| 16 | Smart Entertainment System | Hệ thống giải trí thông minh |
| 17 | Smart Irrigation System | Hệ thống tưới nước thông minh |
| 18 | Smart Access Control System | Hệ thống kiểm soát truy cập thông minh |
| 19 | Smart Energy System | Hệ thống năng lượng thông minh |
| 20 | IoT ( Internet of Thing | Công nghệ internet vạn vật kết nối |
| 21 | Cloud | Điện toán đám mây, giúp người dùng truy cập vào nhà thông minh bất kỳ nơi đâu. |
| 22 | Data Center | Trung tâm dữ liệu |
| 23 | AI (Artificial Intelligence)) | Trí tuệ nhân tạo |
| 24 | Integrating coordination of terminals | Tích hợp các thiết bị đầu cuối |
| 25 | Voice Control | Bộ điều khiển các thiết bị nhà thông minh bằng giọng nói sử dụng các trợ lý ảo Apple Siri, Amazon Alexa, Google Assistant |
| 26 | Automation | Tự động hóa các thiết bị, lập trình và cài đặt các thiết bị hoạt động theo lịch trình, thời gian, điều kiện cụ thể. |
| 27 | Device Interoperability | Khả năng các thiết bị trong hệ thống nhà thông minh có kết nối và tương tác với nhau |
| 28 | Zigbee | Phương thức kết nối có khoảng cách ngắn, sử dụng với số lượng lớn và thường dùng trong các khu công nghiệp |
| 29 | Zigbee Router (ZR) | Thiết bị có nhiệm vụ định tuyến truyền dữ liệu trung gian |
| 30 | Zigbee Coordinator (ZC) | Thiết bị gốc có nhiệm vụ quyết định kết cấu mạng |
| 31 | Z-wave | Chuẩn giao thức kết nối không dây trong khoảng cách ngắn và tiêu thụ ít năng lượng |
| 32 | Thread | Giao thức kết nối mới, dựa trên nền tảng mạng IPv6, được thiết kế cho mảng tự động hóa trong các tòa nhà, nhà ở |
| 33 | Instenon | Giao thức kết nối cho hệ thống nhà thông minh truyền tín hiệu qua đường dây điện và sóng vô tuyến |
| 34 | Matter | Là giao thức kết nối các thiết bị nhà thông minh sử dụng công nghệ IP |
| 35 | AI & voice system | Trợ lý giọng nói |
| 36 | Apple HomePod, Siri | Trợ lý giọng nói Apple |
| 37 | Amazon Echo | Trợ lý giọng nói Amazon Alexa |
| 38 | Google Assistant | Trợ lý giọng nói Google |
| 39 | Samsung Bixby | Trợ lý ảo giọng nói của Samsung |
Ta có thể thấy rằng, để sử dụng hiệu quả nhà thông minh không chỉ là việc lựa chọn các thiết bị hiện đại, công nghệ bảo mật cao mà cần phải hiểu các thuật ngữ hệ thông nhà thông minh. Cùng với đó, bạn nên nắm rõ những thông tin nhà thông minh, để có thể tối ưu hiệu quả vận hành và lựa chọn những giải pháp phù hợp nhất. Xem thêm tại: Nhà thông minh là gì? Tìm hiểu chi tiết về nhà Smarthome.
Trên đây là các thuật ngữ hệ thống nhà thông minh mà người dùng thường gặp khi. Hy vọng với những nội dung được trình bài trên, bạn có thêm những thông tin hữu ích cho để có thể tối ưu hiệu quả sử dụng nhà thông minh của mình. Bên cạnh đó nếu bạn muốn hiểu hơn hay muốn sở hữu những ngôi nhà hiện đại, tiện ích thì nhanh tay liên hệ cho công ty nhà thông minh Đà Nẵng để được hỗ trợ nhé.

